Characters remaining: 500/500
Translation

anh tuấn

Academic
Friendly

Từ "anh tuấn" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả một người đàn ông ngoại hình đẹp, dáng vẻ thanh thoát, thường người trí tuệ hoặc tài năng nổi bật. Đây một từ ghép, trong đó "anh" có nghĩa là "người đàn ông" "tuấn" mang nghĩa là "đẹp" hoặc "khéo léo".

dụ sử dụng:
  1. Trong giao tiếp hàng ngày:

    • "Cậu ấy thật sự một chàng trai anh tuấn, ai cũng khen ngợi."
    • "Trong bộ vest này, anh trông rất anh tuấn."
  2. Trong văn học hoặc miêu tả:

    • "Nhân vật chính trong câu chuyện một anh tuấn, thông minh dũng cảm."
    • "Người họa sĩ đã vẽ nên hình ảnh của một chàng thanh niên anh tuấn, với nét mặt khôi ngô tuấn tú."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "anh tuấn" có thể được sử dụng trong văn thơ hoặc tác phẩm nghệ thuật để tạo hình ảnh đẹp đẽ về nhân vật. dụ: "Giữa bầu trời sao đêm, bóng dáng anh tuấn hiện lên như một vị thần."
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: Có thể dùng "tuấn tú" để chỉ về vẻ đẹp sự khéo léo của một người, thường dùng cho cả nam nữ. "Tuấn tú" có thể được sử dụng để mô tả vẻ đẹp thanh lịch.
  • Từ đồng nghĩa: "khôi ngô," "mỹ nam," "đẹp trai." Những từ này đều có nghĩa tương tự, nhưng có thể mang sắc thái khác nhau. dụ, "mỹ nam" thường dùng để chỉ những nam giới rất đẹp trai, còn "khôi ngô" có thể mang nghĩa cao quý hơn.
Từ gần giống:
  • "Lịch lãm": chỉ về một người đàn ông phong cách ăn mặc đẹp, lịch sự có vẻ ngoài thu hút.
  • "Tài giỏi": thường dùng để khen ngợi tài năng trí tuệ của một người, không chỉ giới hạnngoại hình.
Chú ý:

Mặc dù "anh tuấn" thường chỉ dùng cho nam giới, nhưng trong một số ngữ cảnh văn học, từ này có thể được sử dụng để thể hiện sự ngưỡng mộ đối với vẻ đẹp tài năng của một người phụ nữ, mặc dù ít phổ biến hơn.

  1. t. (id.). (Người đàn ông) tướng mạo đẹp tài trí hơn người. Chàng thanh niên anh tuấn.

Comments and discussion on the word "anh tuấn"